Hóa chất bể bơi
Hóa chất bể bơi được sử dụng cho hầu hết các công trình bể bơi lớn nhỏ hiện nay và được sử dụng với mục đích làm sạch nước. Vậy hóa chất gồm những nhóm nào? Cách sử dụng như thế nào là đúng cách? Cần lưu ý gì khi sử dụng? Mời các bạn cùng Hafuco đi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.

Hóa chất bể bơi chuyên dụng chính hãng từ Hafuco
Hóa chất bể bơi có tác dụng gì?
Đối với đại đa số các công trình bể bơi hiện nay không thể thiếu hóa chất. Bởi hóa chất giữ vai trò quan trọng đối với quá trình hoạt động bình thường của nước. Dưới đây là một số vai trò cụ thể mà hóa chất xử lý nước bể bơi mang lại:
- Giúp ổn định quá trình vận hành, hoạt động bình thường của bể.
- Làm sạch nước trong bể, mang đến nguồn nước sạch sẽ cho công trình.
- Diệt khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của các loại vi khuẩn gây hại trong nước. Từ đó đảm bảo sức khỏe cho người bơi.
- Ngăn ngừa/diệt rêu tảo trong nước.
- Cân bằng nồng độ các chất có trong bể, nhất là nồng độ của pH, nồng độ Clo dư.
Các loại hóa chất bể bơi được sử dụng phổ biến
Đối với các loại hóa chất bể bơi chuyên dụng hiện nay có rất nhiều loại, mỗi một loại sẽ có công dụng khác nhau. Nhưng nhìn chung những loại hóa chất đó sẽ được phân thành các nhóm chính như sau:
1. Nhóm hóa chất khử trùng hồ bơi
Trong quá trình vận hành bể bơi, nước trong bể thường chịu nhiều tác động từ các yếu tố bên ngoài như nước mưa, chất bài tiết từ cơ thể người bơi....Những yếu tố này nếu không được xử lý kịp thời và diễn ra trong thời gian dài, sẽ tạo môi trường thuận lợi cho các loại vi khuẩn phát triển. Từ đó tác động xấu đến sức khỏe người bơi.
Trong trường hợp này, sử dụng hóa chất hồ bơi khử trùng nước, sẽ mang đến công dụng hiệu quả trong việc ngăn ngừa, diệt khuẩn.
- Một số hóa chất thuộc nhóm này
- TCCA 90
- Chlorine Nippon 70
- HCl 32%
- Cách sử dụng đúng
Trước khi sử dụng, người dùng cần thực hiện việc test nước để đánh giá chính xác về nồng độ pH và nồng độ Clo dư. Nếu nhận thấy nồng độ của 2 nhóm này lần lượt không đạt ngưỡng 7,2-7,6 và 0.6 – 1.5 mg/l. Lúc này việc bổ sung hóa chất diệt khuẩn là điều cần thiết. Bởi khi nồng độ của 2 nhóm pH và Clo dư không đạt chuẩn, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn, nấm mốc phát triển.

Nhóm hóa chất khử trùng nước
2. Nhóm hóa chất làm trong nước bể bơi - trợ lắng
Việc làm trong nước là vấn đề quan trọng mà bất kỳ chủ công trình nào cũng cần quan tâm. Bởi điều này không chỉ giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình, mà còn giúp người bơi có thiện cảm khi đến bể bơi.
Ngoài ra trong một số trường hợp, sau khi sử dụng hóa chất diệt rêu tảo, xác của rêu tảo sẽ lơ lửng hoặc chìm xuống đáy bể. Lúc này cần sử dụng hóa chất trợ lắng, làm trong nước mục đích để keo tụ các chất cặn bẩn đó lại với nhau. Giúp quá trình đưa chúng ra khỏi bể thuận tiện, nhanh chóng hơn.
- Một số hóa chất thuộc nhóm này
- PAC
- Phèn nhôm
- Phèn chua.
Trong thành phần của những chất này có chứa gốc nhôm Al (Aluminium), khi tham gia phản ứng với nước sẽ tạo ra các kết tủa, giúp việc loại bỏ các kết tủa cặn bẩn đó ra khỏi bể nhanh, hiệu quả hơn.
- Cách sử dụng đúng
Sau khi sử dụng các hóa chất trợ lắng, làm trong nước, không nên sử dụng bể trở lại ngay. Thời gian phù hợp để sử dụng bể trở lại là 6h sau khi sử dụng hóa chất.

Nhóm hóa chất làm trong nước
3. Nhóm hóa chất cân bằng độ pH
Nồng độ pH tiêu chuẩn trong nước được cho là trong ngưỡng từ 7,2-7,6. Duy trì nồng độ pH tiêu chuẩn sẽ giúp cho các loại hóa chất bể bơi khác có thể phát huy tối đa hiệu quả sử dụng.
Nồng độ này cần được kiểm tra thường xuyên, khi nhận thấy nồng độ pH không đạt chuẩn cần sử dụng hóa chất cân bằng pH chuyên dụng như pH+ hay pH- để có thể đưa nồng độ đó về ngưỡng tiêu chuẩn.
- Những hóa chất thuộc nhóm này
- pH+
- pH-
- Cách sử dụng đúng
- Sau khi sử dụng hóa chất, cần thời gian từ 4-6h để hóa chất phát huy tác dụng.
- Thực hiện kiểm tra lại nồng độ pH, bổ sung thêm hóa chất với liều lượng theo hướng dẫn của người có chuyên môn nếu nhận thấy nồng độ vẫn chưa đạt chuẩn.

Nhóm hóa chất cân bằng độ PH
4. Nhóm hóa chất diệt trừ rêu hồ bơi
Rêu tảo phát triển không chỉ khiến cho nước trong bể bị đổi màu, ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của hồ bơi. Mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn phát triển. Chính vì vậy sử dụng hóa chất diệt rêu tảo được cho là biện pháp hiệu quả nhằm ngăn ngừa và diệt tảo nhanh chóng.
- Hóa chất thuộc nhóm diệt tảo gồm có
- Đồng bột CuSO4
- Đồng nước ở dạng dung dịch
Trong thành phần của những hóa chất này chứa gốc Cu2+. Gốc Cu2+ sẽ tác dụng đến quá trình quang hợp của rêu tảo, khiến chúng không thể sinh trưởng, phát triển. Lâu dần chúng sẽ bị chết. Liều lượng sử dụng hóa chất tùy thuộc vào mức độ rêu tảo hiện có trong bể. Không tùy ý điều chỉnh liều lượng nếu không có chuyên môn về vấn đề này.

Nhóm hóa chất diệt trừ rêu hồ bơi
Hướng dẫn sử dụng hóa chất hồ bơi đúng cách
Để nâng cao hiệu quả sử dụng, cũng như đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Cần kết hợp đúng cách với các dụng cụ vệ sinh hồ bơi khác. Người dùng khi có nhu cầu sử dụng hóa chất của hồ bơi, cần lưu ý đến một số vấn đề mà chúng tôi chia sẻ dưới đây:
1. Sử dụng hóa chất khi nào?
Chỉ sử dụng hóa chất khi thực sự cần thiết. Dưới đây là một số trường hợp mà chủ công trình sẽ cân nhắc để sử dụng hóa chất cho phù hợp:
- Khi nhận thấy nước trong hồ bị đục, chuyển màu xanh bất thường.
- Khi nước có mùi lạ.
- Nếu sức khỏe người bơi bị ảnh hưởng sau khi bơi như: mẩn đỏ, ngứa rát, đau mắt đỏ, khô tóc…
- Nồng độ pH, Clo dư không đạt chuẩn.
- Khi mới thay nước hồ bơi…

Hướng dẫn sử dụng hóa chất hồ bơi đúng cách
2. Bảng mức độ liều lượng chi tiết
Việc sử dụng hóa chất xử lý nước hồ bơi với liều lượng bao nhiêu, còn tùy thuộc vào tình trạng của nước, cũng như các chỉ số của nước. Tuy nhiên nhìn chung đối với các loại hóa chất phổ biến hiện nay, liều lượng sử dụng được khuyến nghị như sau:
Hóa chất | Liều lượng sử dụng |
Nếu sử dụng TCCA (Clo viên) | 0.6g/1m3 nước |
Khi dùng Chlorine bột để xử lý | 5g/1m3 nước |
Đối với HCl | Sử dụng từ 1 – 4 lít/ 100m3 khối nước |
Trường hợp nước có độ đục thấp từ 50 – 400mg/l | Sử dụng 1 – 4g/m3 |
Nếu độ đục của nước từ 500 – 700mg/l | Sử dụng 5 – 6g/m3 |
Nếu độ đục cao lên đến 800 – 1200mg/l | Sẽ sử dụng với liều lượng 7 – 10g/m3 |
Hóa chất pH+ | 1kg/100m3 nước sẽ tăng pH lên 0.2 |
Nếu dùng pH- | 1kg/100m3 giảm pH xuống 0.1 |
Đồng bột | 5gr – 8gr/100m3 nước |
Đồng nước | 330ml tới 1 lít/ 100m3 nước |
3. Lưu ý khi sử dụng hóa chất bể bơi
Một số lưu ý mà chúng tôi chia sẻ dưới đây, sẽ giúp quá trình sử dụng hóa chất hiệu quả hơn, an toàn hơn. Mời các bạn cùng theo dõi nhé:
- Việc chọn loại hóa chất nào sử dụng, liều lượng ra sao cần được tư vấn bởi những người có chuyên môn.
- Không tự ý tăng giảm liều lượng, nếu không có kiến thức chuyên môn về hóa chất.
- Tuyệt đối không tự kết hợp các loại hóa chất với nhau, có thể gây ra những phản ứng nguy hiểm.
- Sử dụng đồ dùng bảo hộ khi sử dụng hóa chất.
- Đến ngay cơ sở y tế gần nhất nếu hóa chất dính vào mắt hoặc nuốt phải hóa chất.
- Bao bì hóa chất cần được ghi tên rõ ràng, tránh sử dụng nhầm.
- Hóa chất sau khi sử dụng cần được bảo quản kín tránh độ ẩm.
- Để hóa chất tránh xa tầm tay trẻ em…

Lưu ý khi sử dụng hóa chất bể bơi
Bảng giá hóa chất xử lý nước bể bơi 2022 mới nhất
Giá hóa chất bể bơi là một trong những yếu tố được đông đảo người dùng quan tâm. Ngay sau đây chúng tôi sẽ báo giá chi tiết các loại hóa chất phổ biến để người dùng được biết:
Sản phẩm | Quy cách đóng gói | Đơn vị | Giá (VNĐ) |
Chlorine Viên 2g | 45kg/thùng | Kg | 100.000 - 150.000 |
Chlorine Viên 200g | 45kg/thùng | Kg | 110.000 - 150.000 |
Chlorine Nippon (Xuất xứ: Nhật) 70% dạng bột | 45kg/thùng | Kg | 65.000 - 100.000 |
Chlorine Trung Quốc | 40kg / thùng | Kg | 49.000 - 100.000 |
Javen | 30 lít/can | Lít | 11.000 - 20.000 |
Acid HCL | 30 lít/can | Lít | 11.000- 20.000 |
PH + | Bao 50kg | Kg | 35.000 - 50.000 |
PH – | Bao 25kg | Kg | 48.000 - 60.000 |
CuSO4 dạng bột | Bao 25kg | Kg | 80.000 - 100.000 |
Đồng nước | Can 20 lít | Lít | 75.000 - 100.000 |
PAC | 25kg/bao | Kg | 18.000 - 20.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể khác nhau tùy thời điểm và tùy đơn vị cung acaps.
Mua hóa chất xử lý nước hồ bơi ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng nhưng chưa biết nên mua hóa chất xử lý nước hồ bơi ở đâu uy tín, hãy liên hệ đến thiết bị bể bơi Hafuco nhé.
Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại hóa chất chính hãng hàng đầu hiện nay. Sản phẩm do chúng tôi cung cấp được nhập trực tiếp tại các hãng hóa chất lớn trên thế giới. Chính vì vậy đến với chúng tôi quý khách sẽ có cơ hội sử dụng sản phẩm chất lượng, giá tốt.
Hafuco tự hào là đơn vị bán buôn, bán lẻ hóa chất chuyện dụng chất lượng cùng đầy đủ các loại thiết bị hồ bơi giá rẻ tại thị trường Việt Nam. Mọi thông tin liên quan đến sản phẩm cần được tư vấn, hỗ trợ quý khách liên hệ đến chúng tôi theo số 0971505063 để được tư vấn và nhận bảng báo giá ưu đãi nhất.
Thông tin liên hệ:
--------------------------------
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI HAFUCO
Trụ Sở
- Địa chỉ: Số 42 - ngõ 139/107A - đường Phú Diễn - quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội - Hotline: 0971505063 - Điện thoại: 02422171010 - Email: info@hafuco.com - Website: Hafuco.com
Chi Nhánh Miền Nam
- Địa chỉ: Số 21, đường 53B, KP9, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh - Hotline: 0971 273 789 - Email: info@hafuco.com
Hoá chất pH-
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Hóa chất pH-
- Dạng: Dạng hạt/bột trắng đục
- Quy cách: 25kg/bao
- Liều lượng: 1kg/100m3 giảm pH xuống 0.1
- Xuất xứ: China (Trung Quốc)
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệClorin Ấn Độ 70%
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Clorin Ấn Độ 70%
- Thành phần hóa học: Ca(ClO)2 nồng độ 70%
- Dạng: Hạt trắng đục
- Quy cách: 45kg/Thùng
- Xuất xứ: Ấn Độ
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệMáy bơm Tafuma TIH300
Thông Tin Sản Phẩm- - Model: TIH300
- - Thương hiệu: Tafuma
- - Công suất: 1.4kW (1.88HP)
- - Điện thế: 220 - 240V - 50/60Hz
- - Kết nối: 63mm
- - Đẩy cao tối đa lý thuyết: Hmax = 17,4m
- - Lưu lượng tối đa lý thuyết: Qmax: 30m3/h
- - Tại độ cao H=8m => lưu lượng Q đạt 9.3 - 31m3/h
- - Tại độ cao H=10m => lưu lượng Q đạt 8.1 - 27m3/h
- - Đơn vị cung cấp: Thiết bị hồ bơi Hafuco.
Liên hệĐèn LED treo thành TF12-12Y
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
• Tên sản phẩm: Đèn LED treo thành bể bơi TF12-12Y
• Thương hiệu: Tafuma
• Model: TF12-12Y
• Loại đèn: Màu vàng ấm
• Công suất: 12W/12v/220
• Đường kính: D=28cm
• Số lượng bóng: 12 bóng x1W
• Lớp bảo vệ: IP68
• Phân phối: HafucoLiên hệLUX024
Gạch LUX024 hiện đang là sản phẩm bán chạy nhất thị trường hiện nay trong các loại vật liệu trang trí ốp lát không gian. Sản phẩm không...Liên hệClorin Trung Quốc 70%
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Clorin Trung Quốc 70%
- Thành phần hóa học: Ca(ClO)2 nồng độ 70%
- Dạng: Hạt trắng đục
- Quy cách: 40kg/Thùng
- Xuất xứ: China (Trung Quốc)
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệChlorine Trung Quốc Viên 200g
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Clo viên hoặc TCCA Chlorine
- Công thức hóa học: C3Cl3N3O3
- Hàm lượng: 90% min
- Quy cách đóng gói: 200g/viên – 1kg/lon/5viên – 5kg/xô – 50kg/thùng
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệChlorine Nhật Viên 200g
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Clo viên hoặc TCCA Chlorine
- Công thức hóa học: C3Cl3N3O3
- Hàm lượng: 90% min
- Quy cách đóng gói: 200g/viên – 1kg/lon/5viên – 5kg/xô – 50kg/thùng
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệClorin Nhật Nippon 70% Chlorine Nippon
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: Clorin Nhật Nippon 70% Chlorine Nippon
- Công thức hóa học: Ca(ClO)2.
- Hàm lượng: 70% Clo
- Đóng gói: 45 kg/ thùng.
- Đặc tính vật lý: Dạng hạt trắng đục, mùi cay xốc đặc trưng của Clo, khi pha với nước có màu trong suốt.
- Xuất xứ: Nhật Bản.
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệChlorine Nhật Viên 2g
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên sản phẩm: TCCA viên nén 2gram
- Thành phần hóa học: Trichloroisocyanuric Acid (C3Cl3N3O3)
- Nhận dạng: Dạng viên trắng đục, có mùi đặc trưng
- Quy cách: 2gram/viên
- Hàm lượng clo hoạt tính: 90%
- Đơn vị phân phối: HafucoLiên hệ